Hướng đặt bàn thờ theo phong thủy thay đổi vận khí

Hướng đặt bàn thờ theo phong thủy. Thờ cúng gia tiên là nét đẹp truyền thống lâu đời của các nước Á Đông. Là nơi thể hiện lòng thành kính, biết ơn của con cháu với các đấng sinh thành đã khuất, bàn thờ là nơi quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ không gian nhà ở nào. Đặt bàn thờ đúng cách sẽ mang đến sự an lành, hòa thuận trong gia đình, giúp gia chủ hanh thông đường tài lộc và rộng mở đường công danh, thăng tiến sự nghiệp.

Tuy nhiên, cách đặt bàn thờ như thế nào, hướng bàn thờ và những nguyên tắc cần lưu ý khi đặt bàn thờ không phải ai cũng biết. Hãy cùng Bàn Thờ Hoa Tiên  tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Vị trí đặt bàn thờ
Mẫu bàn thờ, hướng đặt bàn thờ theo phong thủy  . xem mẫu thêm https://www.facebook.com/hoatien22282

Thế nào là hướng bàn thờ

Hiểu một cách đơn giản thì hướng bàn thờ là hướng từ bàn thờ nhìn ra ngoài. Hay chính là hướng về phía lưng của người đứng lễ; xác định chính xác bằng cách kẻ đường vuông góc với cạnh trước của ban thờ hướng ra phía trước ban thờ.

Vị trí đặt bàn thờ trong nhà

Bàn thờ là những cấu trúc mà trên đó có những vật cúng tế; được sử dụng cho mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. Tùy thuộc vào nhiều yếu tố, mỗi gia đình sẽ có một vị trí riêng để đặt bàn thờ. Nhưng nhìn chung dù với kiến trúc nhà ở nào thì bàn thờ lúc nào cũng được ưu tiên đặt ở vị trí trang trọng. Ví dụ như vị trí trung tâm hay vị trí cao nhất trong căn nhà thể hiện sự thành kính đối với gia tiên.

Theo không gian kiến trúc truyền thống của người việt; nhà thường có ba hoặc năm gian thì bàn thờ thường được đặt ngay ở gian giữa, ngay vị trí cửa ra vào; mở ra sẽ thấy ngay trời đất, âm dương hòa hợp.

 

Ảnh bàn thờ gia tiên
Mẫu phòng thờ nhà riêng Hướng đặt bàn thờ theo phong thủy

Hiện nay với kiến trúc nhà ở hiện đại, gia chủ thường dành riêng một phòng dành riêng cho việc thờ cúng và bàn thờ cũng được trang trọng đặt ngay tại trung tâm căn phòng đó. Phòng thờ thường được đặt ở tầng trên cùng để đảm bảo sự tôn nghiêm và riêng tư. Đặc biệt còn thuận tiện cho gia chủ trong việc nhang khói cũng như hóa vàng hay cúng bái ngoài trời

Xem hướng đặt bàn thờ theo tuổi cho nhà mặt đất

Để xác định được cách đặt hướng bàn thờ chính xác cần phụ thuộc vào năm sinh của gia chủ. Gia chủ ở đây là trưởng nam (có thể là ông nội, cha, con trưởng). Phải xác định được mệnh của chủ nhà rồi mới xác định được hướng nào tốt hay xấu.

Từ tuổi của gia chủ có thể tra ra mệnh, từ đó gieo quẻ bát quái; xác định hướng tốt xấu để chọn được đúng phong thủy đặt bàn thờ theo tuổi. Chúng ta có hai loại quẻ mệnh như sau:

– Loại quẻ mệnh thứ nhất: Đông tứ mệnh và Tây tứ mệnh

Đông tứ mệnh là những người thuộc các hành Thủy, Mộc và Hỏa. Tây tứ mệnh là những người thuộc các hành Kim và Thổ.

– Loại quẻ mệnh thứ hai: Đông tứ trạch và Tây tứ trạch.

Đông tứ trạch là các hướng: Đông, Đông Nam, Nam và Bắc. Tây tứ trạch là các hướng: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc và Tây Nam.

Tuổi Tý

Năm sinhHướng 
1960Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.Hướng xấu: Đông Bắc,Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
1972Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
1984Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông.
1996Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.Hướng xấu:  Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.

Tuổi Sửu

Năm sinh

Hướng

1961

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc

1973

Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc.

1985

Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc.

Hướng xấu: Đông Bắc, Đông, Bắc, Nam.

1997

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Tuổi Dần

Năm sinh

Hướng

1962

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.

Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.

1974

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc.

Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam

1986

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.

Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.

1998

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.

Hướng xấu: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam.

Tuổi Mão

Năm sinh

Hướng

1963

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.

1975

Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc.

Hướng xấu: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam.

1987

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.

1999

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Tuổi Thìn

Năm sinh

Hướng

1964

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc

1976

Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam.

1988

Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam

2000

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc.

Tuổi Tỵ

Năm sinh

Hướng

1965

Hướng tốt:  Tây.Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc

Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam.

1977

Hướng tốt: Đông Bắc., Tây, Tây Nam, Tây Bắc

Hướng xấu: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam

1989

Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

2001

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam

Hướng xấu: Nam, Bắc, Đông Nam, Đông.

Tuổi Ngọ

Năm sinh

Hướng

1966

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam

Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam

1978

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam

Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc.

1990

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc

2002

Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc

Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam

Tuổi Mùi

Năm sinh

Hướng

1967

Hướng tốt: Tây,  Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam

1979

Hướng tốt: Đông, Nam, Bắc, Đông Nam

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc

1991

Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc .

2003

Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam.

Tuổi Thân

Năm sinh

Hướng

1968

Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.

Hướng xấu: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam

1980

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam

1992

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

2004

Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Tuổi Dậu

Năm sinh

Hướng

1969

Hướng tốt: Đông Nam, Bắc, Đông, Nam.

Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc.

1981

Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

1993

Hướng tốt: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam

2005

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc.

Tuổi Tuất

Năm sinh

Hướng

1970

Hướng tốt:  Đông Nam, Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.

1982

Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam

1994

Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam

2006

Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Tuổi Hợi

Năm sinh

Hướng

1971

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.

Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam.

1983

Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc.

Hướng xấu: Đông, Nam, Bắc, Đông Nam.

1995

Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam

2007

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam.

 Xem mẫu thêm tại : https://banthohoatien.com/danh-muc-san-pham/khong-gian-tho/

Bài viết liên quan
Gọi điện thoại
0936.229.172
Chat Zalo