Hướng đặt bàn thờ theo phong thủy. Thờ cúng gia tiên là nét đẹp truyền thống lâu đời của các nước Á Đông. Là nơi thể hiện lòng thành kính, biết ơn của con cháu với các đấng sinh thành đã khuất, bàn thờ là nơi quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ không gian nhà ở nào. Đặt bàn thờ đúng cách sẽ mang đến sự an lành, hòa thuận trong gia đình, giúp gia chủ hanh thông đường tài lộc và rộng mở đường công danh, thăng tiến sự nghiệp.
Tuy nhiên, cách đặt bàn thờ như thế nào, hướng bàn thờ và những nguyên tắc cần lưu ý khi đặt bàn thờ không phải ai cũng biết. Hãy cùng Bàn Thờ Hoa Tiên tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Thế nào là hướng bàn thờ
Hiểu một cách đơn giản thì hướng bàn thờ là hướng từ bàn thờ nhìn ra ngoài. Hay chính là hướng về phía lưng của người đứng lễ; xác định chính xác bằng cách kẻ đường vuông góc với cạnh trước của ban thờ hướng ra phía trước ban thờ.
Vị trí đặt bàn thờ trong nhà
Bàn thờ là những cấu trúc mà trên đó có những vật cúng tế; được sử dụng cho mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. Tùy thuộc vào nhiều yếu tố, mỗi gia đình sẽ có một vị trí riêng để đặt bàn thờ. Nhưng nhìn chung dù với kiến trúc nhà ở nào thì bàn thờ lúc nào cũng được ưu tiên đặt ở vị trí trang trọng. Ví dụ như vị trí trung tâm hay vị trí cao nhất trong căn nhà thể hiện sự thành kính đối với gia tiên.
Theo không gian kiến trúc truyền thống của người việt; nhà thường có ba hoặc năm gian thì bàn thờ thường được đặt ngay ở gian giữa, ngay vị trí cửa ra vào; mở ra sẽ thấy ngay trời đất, âm dương hòa hợp.
Hiện nay với kiến trúc nhà ở hiện đại, gia chủ thường dành riêng một phòng dành riêng cho việc thờ cúng và bàn thờ cũng được trang trọng đặt ngay tại trung tâm căn phòng đó. Phòng thờ thường được đặt ở tầng trên cùng để đảm bảo sự tôn nghiêm và riêng tư. Đặc biệt còn thuận tiện cho gia chủ trong việc nhang khói cũng như hóa vàng hay cúng bái ngoài trời
Xem hướng đặt bàn thờ theo tuổi cho nhà mặt đất
Để xác định được cách đặt hướng bàn thờ chính xác cần phụ thuộc vào năm sinh của gia chủ. Gia chủ ở đây là trưởng nam (có thể là ông nội, cha, con trưởng). Phải xác định được mệnh của chủ nhà rồi mới xác định được hướng nào tốt hay xấu.
Từ tuổi của gia chủ có thể tra ra mệnh, từ đó gieo quẻ bát quái; xác định hướng tốt xấu để chọn được đúng phong thủy đặt bàn thờ theo tuổi. Chúng ta có hai loại quẻ mệnh như sau:
– Loại quẻ mệnh thứ nhất: Đông tứ mệnh và Tây tứ mệnh
Đông tứ mệnh là những người thuộc các hành Thủy, Mộc và Hỏa. Tây tứ mệnh là những người thuộc các hành Kim và Thổ.
– Loại quẻ mệnh thứ hai: Đông tứ trạch và Tây tứ trạch.
Đông tứ trạch là các hướng: Đông, Đông Nam, Nam và Bắc. Tây tứ trạch là các hướng: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc và Tây Nam.
Tuổi Tý
Năm sinh | Hướng |
1960 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.Hướng xấu: Đông Bắc,Tây Bắc, Tây, Tây Nam. |
1972 | Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam. |
1984 | Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông. |
1996 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam. |
Tuổi Sửu
Năm sinh | Hướng |
1961 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc |
1973 | Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc. |
1985 | Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc. Hướng xấu: Đông Bắc, Đông, Bắc, Nam. |
1997 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. |
Tuổi Dần
Năm sinh | Hướng |
1962 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam. Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam. |
1974 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc. Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam |
1986 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam. Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam. |
1998 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam. Hướng xấu: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam. |
Tuổi Mão
Năm sinh | Hướng |
1963 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc. |
1975 | Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc. Hướng xấu: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam. |
1987 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam. |
1999 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. |
Tuổi Thìn
Năm sinh | Hướng |
1964 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc |
1976 | Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc. Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam. |
1988 | Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam |
2000 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc. |
Tuổi Tỵ
Năm sinh | Hướng |
1965 | Hướng tốt: Tây.Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam. |
1977 | Hướng tốt: Đông Bắc., Tây, Tây Nam, Tây Bắc Hướng xấu: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam |
1989 | Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
2001 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam Hướng xấu: Nam, Bắc, Đông Nam, Đông. |
Tuổi Ngọ
Năm sinh | Hướng |
1966 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam |
1978 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc. |
1990 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc |
2002 | Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam |
Tuổi Mùi
Năm sinh | Hướng |
1967 | Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc. Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam |
1979 | Hướng tốt: Đông, Nam, Bắc, Đông Nam Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc |
1991 | Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc . |
2003 | Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam. |
Tuổi Thân
Năm sinh | Hướng |
1968 | Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam. Hướng xấu: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam |
1980 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam |
1992 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. |
2004 | Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam. Hướng xấu: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. |
Tuổi Dậu
Năm sinh | Hướng |
1969 | Hướng tốt: Đông Nam, Bắc, Đông, Nam. Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc. |
1981 | Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. |
1993 | Hướng tốt: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam |
2005 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc. |
Tuổi Tuất
Năm sinh | Hướng |
1970 | Hướng tốt: Đông Nam, Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam. |
1982 | Hướng tốt: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam |
1994 | Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam |
2006 | Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông, Đông Nam Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. |
Tuổi Hợi
Năm sinh | Hướng |
1971 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam. Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam. |
1983 | Hướng tốt: Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc. Hướng xấu: Đông, Nam, Bắc, Đông Nam. |
1995 | Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam |
2007 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam. |
Xem mẫu thêm tại : https://banthohoatien.com/danh-muc-san-pham/khong-gian-tho/